Phiên âm : kè shí.
Hán Việt : khóa thì.
Thuần Việt : giờ dạy học; tiết dạy; giờ lên lớp.
giờ dạy học; tiết dạy; giờ lên lớp
学时
wǒ dànrèn liǎngbān de yǔwénkè,měizhōu gòngyǒu shílìu kèshí.
tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.